Characters remaining: 500/500
Translation

bóc lột

Academic
Friendly

Từ "bóc lột" trong tiếng Việt có nghĩa cơ bản việc chiếm đoạt thành quả lao động của người khác, thường diễn ra trong bối cảnh quyền lực, quyền sở hữu sự bất bình đẳng trong xã hội. Khi một người hoặc một nhóm người sử dụng quyền lực của mình để lấy đi công sức, thành quả của người khác không công bằng, thì được gọi là "bóc lột".

Định nghĩa chi tiết:
  1. Nghĩa chính:

    • Bóc lột hành động chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. dụ: "Trong xã hội phong kiến, giai cấp quý tộc thường bóc lột nông dân."
  2. Nghĩa mở rộng (kng.):

    • Bóc lột cũng có thể hiểu việc ăn lãi quá đáng hoặc lợi dụng người khác một cách không công bằng. dụ: "Nhiều người lao động bị bọn con buôn bóc lột khi làm việc trong các nhà máy."
dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Công nhân trong nhà máy thường bị bóc lột bởi chủ sử dụng."
  • Câu phức tạp: "Chế độ bóc lột đã dẫn đến sự bất bình đẳng trong xã hội, khiến nhiều người phải sống trong cảnh nghèo khổ."
Phân biệt các biến thể:
  • Bóc lột: Hành động chiếm đoạt, lợi dụng.
  • Bị bóc lột: Trạng thái của những người bị thiệt thòi, không nhận được phần công sức của mình.
  • Người bóc lột: Người thực hiện hành động bóc lột.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lợi dụng: Cũng có nghĩasử dụng một cách không công bằng, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến công sức lao động.
  • Chiếm đoạt: Thường dùng trong nghĩa tương tự, nhưng có thể không liên quan đến lao động chỉ đơn thuần lấy đi một cái đó.
Từ liên quan:
  • Giai cấp: Thường được sử dụng để nói về các tầng lớp trong xã hội, liên quan đến việc bóc lột.
  • Địa vị: Liên quan đến vị trí hoặc quyền lực của một người trong xã hội, có thể yếu tố để thực hiện bóc lột.
  1. đg. 1 Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị. Giai cấp bóc lột. Chế độ người bóc lột người. 2 (kng.). Ăn lãi quá đáng; lợi dụng quá đáng. Bị bọn con buôn bóc lột.

Comments and discussion on the word "bóc lột"